Thủ tục làm Thẻ tạm trú thăm thân cho người nước ngoài

Thẻ tạm trú thăm thân (ký hiệu TT) là loại thẻ được cấp cho người nước ngoài là bố, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam, hoặc của người nước ngoài đang làm việc, đầu tư, học tập tại Việt Nam. Đây là một trong những diện phổ biến và được nhiều người quan tâm.

HD Visa xin chia sẻ hướng dẫn chi tiết, mới nhất về điều kiện, hồ sơ, quy trình, chi phí để làm thẻ tạm trú TT.

1. Thẻ Tạm Trú Thăm Thân Là Gì?

Thẻ tạm trú thăm thân là loại thẻ tạm trú cấp cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam với mục đích thăm người thân. Loại thẻ này có ký hiệu TT theo quy định tại Luật xuất nhập cảnh Việt Nam.

Thẻ tạm trú thăm thân TT
Thẻ tạm trú thăm thân TT

 

2. Ai Được Cấp Thẻ Tạm Trú Diện Thăm Thân (ký hiệu TT)?

Theo khoản 18, Điều 8 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, đối tượng được cấp thẻ tạm trú TT bao gồm:

  • Vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài đang giữ thị thực LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2.

  • Cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam.

➡️ Như vậy, thẻ tạm trú TT áp dụng cho:

  • Người nước ngoài là vợ/chồng/con dưới 18 tuổi của người nước ngoài đang làm việc hoặc đầu tư tại Việt Nam.

  • Người nước ngoài là vợ/chồng/con/cha/mẹ của công dân Việt Nam.

 

3. Thời Hạn Thẻ Tạm Trú Thăm Thân

Theo Khoản 4, Điều 38 Luật Xuất nhập cảnh:

  • Thẻ tạm trú ký hiệu TT có thời hạn tối đa là 3 năm.

  • Thời hạn thẻ phải ngắn hơn thời hạn hộ chiếu ít nhất 1 tháng.

Ví dụ: Hộ chiếu còn hạn 3 năm thì thẻ tạm trú tối đa chỉ được cấp 2 năm 11 tháng.

Thẻ tạm trú vợ chồng
Thẻ tạm trú thăm thân

 

4. Quy Trình Làm Thẻ Tạm Trú

  1. Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định.

  2. Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Bộ Công an.

  3. Gửi hồ sơ bản giấy đến cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.

  4. Nhận kết quả thẻ tạm trú sau khi hồ sơ được duyệt.

Người bảo lãnh cần có tài khoản VNEID để đăng nhập vào hệ thống dịch vụ công Bộ công an.

 

Nộp hồ sơ xin cấp thẻ tạm trú TT online

Đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến tại: https://dichvucong.bocongan.gov.vn

Hướng dẫn nộp hồ sơ:

  • Cá nhân: Đăng nhập bằng tài khoản VNeID

  • Doanh nghiệp: Đăng nhập bằng tài khoản chữ ký số

  1. Tìm kiếm từ khóa “Thẻ tạm trú

  2. Chọn thủ tục phù hợp → Điền thông tin → Tải hồ sơ

  3. Kiểm tra và nộp hồ sơ, lưu lại mã tra cứu

Làm thẻ tạm trú online
Làm thẻ tạm trú online

 

5. Hồ Sơ Xin Cấp Thẻ Tạm Trú TT

Tùy vào người bảo lãnh là công dân Việt Nam hay người nước ngoài, hồ sơ sẽ khác nhau:

Trường hợp 1: Công dân Việt Nam bảo lãnh (cha/mẹ/vợ/chồng/con)

  1. Hộ chiếu gốc của người nước ngoài

  2. CCCD/Hộ chiếu công dân Việt Nam (bảo lãnh) – bản sao y

  3. Tờ khai bảo lãnh Mẫu NA7 mới nhất.

  4. Đơn xin cấp thẻ tạm trú Mẫu NA8

  5. 02 ảnh 2x3cm

  6. Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (dịch, công chứng)

  7. Giấy xác nhận khai báo tạm trú tại địa phương

 

Trường hợp 2: Người nước ngoài bảo lãnh (vợ/chồng/con)

  1. Giấy phép hoạt động của công ty bảo lãnh (sao y)

  2. Hộ chiếu gốc của người nước ngoài

  3. Tờ khai bảo lãnh Mẫu NA6 (có xác nhận công ty)

  4. Đơn xin cấp thẻ tạm trú Mẫu NA8

  5. 02 ảnh 2x3cm

  6. Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (dịch thuật, công chứng)

  7. Giấy xác nhận tạm trú

  8. Bản sao công chứng hộ chiếu và thẻ tạm trú của người bảo lãnh

 

Trường hợp 1: Người Việt Nam bảo lãnh Trường hợp 2: Người nước ngoài bảo lãnh
1. Bản gốc hộ chiếu của người nước ngoài.

2. Bản sao y chứng thực CMND/ CCCD/ Hộ chiếu người bảo lãnh.

3. Tờ khai bảo lãnh xin thẻ tạm trú: Mẫu NA7 mới nhất.

4. Đơn đề nghị cấp thẻ tạm trú: Mẫu NA8

5. 02 ảnh 2×3 của người nước ngoài.

6. Bản chứng thực Giấy chứng minh quan hệ thân nhân với người bảo lãnh.

7. Bản sao giấy xác nhận khai báo tạm trú của người nước ngoài.

1. Bản chứng thực Giấy phép hoạt động của công ty, tổ chức bảo lãnh.

2. Bản gốc hộ chiếu của người nước ngoài.

3. Tờ khai bảo lãnh xin cấp thẻ tạm trú có xác nhận của công ty, tổ chức bảo lãnh theo mẫu NA6.

4. Đơn đề nghị cấp thẻ tạm trú: Mẫu NA8

5. 02 ảnh 2×3 của người nước ngoài.

6. Bản Dịch thuật chứng thực Giấy chứng minh quan hệ thân nhân với người bảo lãnh.

7. Bản sao giấy xác nhận khai báo tạm trú của người nước ngoài.

8. Bản chứng thực hộ chiếu và thẻ tạm trú của người bảo lãnh.

🔔 Lưu ý quan trọng:

  • Giấy tờ nước ngoài cần hợp pháp hóa lãnh sự.

  • Giấy tờ không quá 6 tháng kể từ ngày cấp.

  • Ảnh chụp không quá 6 tháng.

Xem thêm: Hướng dẫn khai báo tạm trú online cho người nước ngoài

 

6. Lệ Phí Làm Thẻ Tạm Trú Thăm Thân

Thời hạn thẻ tạm trú Mức phí
Không quá 2 năm 145 USD
Từ 2 – 5 năm 155 USD
Từ 5 – 10 năm 165 USD

 

7. Dịch Vụ Làm Thẻ Tạm Trú Thăm Thân – HD Visa

HD Visa chuyên hỗ trợ làm visa, thẻ tạm trú thăm thân cho người nước ngoài tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp dịch vụ uy tín – nhanh chóng – hỗ trợ tận nơi:

  • Làm thẻ tạm trú thăm thân 1 năm, 2 năm hoặc 3 năm.

  • Gia hạn visa thăm thân, visa du lịch, visa lao động.

  • Chuyển đổi visa sang thẻ tạm trú thăm thân hợp pháp.

  • Xin visa điện tử (e-visa) cho người nước ngoài.

  • Hướng dẫn nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công Bộ Công an.

 

Liên hệ ngay HD Visa

🔹 Hotline: 0988.378.381

📧 Email: Visa@hdluat.com / Visahdluat@gmail.com

Bạn có thể xem thông tin về tất cả các loại thẻ tạm trú tại: Thẻ tạm trú cho người nước ngoài

 

Người nước ngoài có thẻ tạm trú thăm thân TT có được đi làm không?

CÓ.

Người nước ngoài được sử dụng thẻ tạm trú thăm thân đi làm trong trường hợp kết hôn với người Việt Nam và phải đáp ứng điều kiện có Giấy phép lao động hoặc Miễn giấy phép lao động.

Thẻ tạm trú thăm thân có thời hạn bao lâu?

Thẻ tạm trú thăm thân TT có thời hạn không quá 3 năm

Có được nộp hồ sơ xin cấp thẻ tạm trú thăm thân ở nơi tạm trú không?

Hiện tại, hồ sơ cấp thẻ tạm trú phải nộp tại nơi thường trú của người bảo lãnh hoặc trụ sở chính của cơ quan, tổ chức, công ty bảo lãnh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat Zalo
Hotline: 0984.588.831
Gọi điện ngay
Chat Zalo